I. THÔNG TIN CHUNG
1. Đội ngũ
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Môn
|
Trình độ
|
Đảng viên
|
|
1
|
Nguyễn Thị Thu
(Tổ trưởng chuyên môn)
(Nhóm trưởng nhóm Hóa)
|
1979
|
Hóa Học
|
Thạc sỹ
|
x
|
|
2
|
Vũ Thị Phương
|
1976
|
Hóa Học
|
Thạc sỹ
|
|
|
3
|
Phan Văn Hữu
|
1985
|
Hóa Học
|
Đại học
|
|
|
4
|
Tống Minh Tuấn
|
1981
|
Hóa Học
|
Thạc sỹ
|
x
|
|
5
|
Nguyễn Thị Mai Chi
|
1985
|
Hóa Học
|
Đại học
|
|
|
6
|
Bùi Thị Ngân
|
1995
|
Hoá học
|
Đại học
|
|
|
7
|
Nguyễn Thùy Linh
(Nhóm trưởng nhóm Sinh)
|
1980
|
Vật lý
|
Đại học
|
x
|
|
8
|
Vũ Thúy Hằng
|
1980
|
Vật lý
|
Đại học
|
|
|
9
|
Ngô Thị Phượng
|
1985
|
Vật lý
|
Thạc sỹ
|
|
|
10
|
Phạm Hồng Vân
|
1989
|
Vật Lý
|
Thạc sĩ
|
|
|
11
|
Nguyễn Thị Hồng
(Nhóm trưởng nhóm Sinh)
|
1982
|
Sinh Học
|
Thạc sỹ
|
x
|
|
12
|
Ngô Thanh Trang
|
1988
|
Sinh Học
|
Đại học
|
|
|
2. Hoạt động của tổ
- Mặc dù chất lượng tuyển sinh đầu vào của nhà trường những năn gần đây có chuyển biến tích cực, nhưng chất lượng mũi nhọn của nhà trường có thể nói vẫn là yếu nhất thành phố trong khối trường THPT công lập, song bằng sự lỗ lực, cố gắng quyết tâm cao của các thầy cô giáo trong tổ, của các em học sinh nên đã có nhiều em đạt giải học sinh giỏi thành phố qua các năm, đỗ vào nhiều trường đại học TOP đầu của cả nước, trong đó có cả những em suất sắc giành được Học bổng chính phủ để đi Du học nước ngoài... ở bộ môn Lý, Hóa, Sinh. Tiêu biểu như:
STT
|
Họ tên HS
|
Khóa
|
Thành tích
|
GVCN
|
GV dạy môn Hóa
|
GV dạy môn Sinh
|
GV dạy môn Lý
|
1
|
Nguyễn Mạnh Đoàn
|
2021- 2024
|
Giải khuyến khích môn Hóa bằng máy tính cầm tay CASIO
|
Tống Minh Tuấn
|
Tống Minh Tuấn
|
|
|
2
|
Lương Sơn Anh
|
2021- 2024
|
Giải Ba thành phố bài thi KHTN bằng tiếng anh
|
Tống Minh Tuấn
|
Tống Minh Tuấn
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Nguyễn Thùy Linh
|
3
|
Nguyến Phạm Thanh Bình
|
2021- 2024
|
Giải nhì bảng A thi HSG thành phố Môn Tiếng Hàn
|
Nguyễn Thùy Linh
|
Nguyễn Thị Thu HD rèn luyện cho HS thi
Tiếng Hàn
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lương Sơn Anh
|
2020- 2023
|
Giải Ba thành phố bài thi KHTN bằng tiếng anh
|
Tống Minh Tuấn
|
Tống Minh Tuấn
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Nguyễn Thùy Linh
|
6
|
Nguyễn Thế Vinh
|
2020- 2023
|
- Đỗ Đại học bách khoa HN
|
Nguyễn Hùng Cường
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Nguyễn Thùy Linh
|
7
|
Lê Anh Đức
|
2020- 2023
|
Giải Khuyến khích HSG TP môn Vật Lý
|
Nguyễn Hùng Cường
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Nguyễn Thùy Linh
|
8
|
Bùi Trung Hiếu
|
2020- 2023
|
- Đỗ Đại học bách khoa HN
|
Nguyễn Hùng Cường
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Nguyễn Thùy Linh
|
9
|
Trần Nguyễn Hoàng Anh
|
2020-2023
|
- Đỗ Đại học bách khoa HN
|
Nguyễn Hùng Cường
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Nguyễn Thùy Linh
|
10
|
Nguyễn Thị Minh Nhã
|
2020- 2023
|
- Đỗ ĐH Y Dược Hải Phòng
|
Vũ Thị Phương
|
Vũ Thị Phương
|
Ngô Thanh Trang
|
|
11
|
Nguyễn Vũ Quốc Phong
|
2020- 2023
|
- Đỗ ĐH Y Dược Hải Phòng
|
Vũ Thị Phương
|
Vũ Thị Phương
|
Ngô Thanh Trang
|
|
12
|
Xuân Quang Đươc
|
2020- 2023
|
-Đỗ Đại học Bách Khoa
|
Vũ Thị Phương
|
Vũ Thị Phương
|
|
Nguyễn Thùy Linh
|
13
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
2020- 2023
|
ĐH Quốc Gia Hà Nội
|
Vũ Thị Phương
|
Vũ Thị Phương
|
|
Nguyễn Thùy Linh
|
14
|
Hà Minh Đức
|
2020- 2023
|
ĐH Quốc Gia Hà Nội
|
Vũ Thị Phương
|
Vũ Thị Phương
|
|
Nguyễn Thùy Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Thị Huyền
|
2019- 2022
|
-Đỗ Đại học Bách Khoa
|
Nguyễn Thị Mai Chi
|
Nguyễn Thị Mai Chi
|
Ngô Thanh Trang
|
Vũ Thúy Hằng
|
16
|
Đỗ Ngọc Anh
|
2019- 2022
|
-Đỗ Đại học Quốc Gia Hà Nội
|
Nguyễn Thị Mai Chi
|
Nguyễn Thị Mai Chi
|
Ngô Thanh Trang
|
Vũ Thúy Hằng
|
17
|
Đỗ Phương Anh
|
2019- 2022
|
-Đỗ Đại học Kiến Trúc
|
Nguyễn Thị Mai Chi
|
Nguyễn Thị Mai Chi
|
Ngô Thanh Trang
|
Vũ Thúy Hằng
|
18
|
Đoàn Công Hùng
|
2019- 2022
|
-Đỗ Đại học Luật
|
Nguyễn Thị Mai Chi
|
Nguyễn Thị Mai Chi
|
Ngô Thanh Trang
|
Vũ Thúy Hằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trần Kỳ Mỹ
|
2018-2021
(A2)
|
- Đỗ Đại học Kinh Tế Quốc Dân
|
Tống Minh Tuấn
|
Tống Minh Tuấn
|
|
|
20
|
Trần Mậu Công
|
2018-2021
(A2 )
|
- Đỗ ĐH Kiến Trúc HN
|
Tống Minh Tuấn
|
Tống Minh Tuấn
|
|
|
21
|
Nguyễn Thị Thanh Thúy
|
2018-2021
(A2)
|
- Đỗ ĐH Y Dược Hải Phòng
|
Tống Minh Tuấn
|
Tống Minh Tuấn
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
22
|
Nguyễn Duy Khương
|
2017- 2020
(A1)
|
- Đỗ Học viện Quân Y (Môn Sinh đạt điểm tuyệt đối 10/10 điểm)
- Đạt giải HSG thành phố (Môn Toán)
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
23
|
Bùi Nguyệt Minh
|
2017- 2020
(A1)
|
- Đỗ Học bổng chính phủ Hàn Quốc - chuyên ngành Công nghệ sinh học Y tế - Y Sinh.
- Giải học sinh giỏi thành phố môn Sinh
- Giải KHKT cấp thành phố
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
24
|
Phạm Quốc An
|
2017- 2020
(A1)
|
- Đạt giải thành phố Môn Hóa học, Tin học
- Đỗ ĐH Bách khoa Hà Nội.
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Thu
|
|
|
25
|
Hoàng Kim Ngân
|
2017- 2020
(A1)
|
- Đỗ Đại học quốc gia Hà Nội
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
26
|
Lương Thị Ngọc Huyền
|
2017 2020
(A1)
|
- Đỗ Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
27
|
Đỗ Tiến Thành
|
2017- 2020
(A1)
|
- Đỗ Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
28
|
Đặng Xuân Triệu
|
2017- 2020
(A1)
|
- Đỗ ĐH Y Dược Hải Phòng
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
29
|
Đinh Trung Kiên
|
2017- 2020
(A1)
|
- Đỗ ĐH Y Dược Hải Phòng
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
30
|
Nguyễn Phương Thảo
|
2017- 2020
(A2)
|
- Đỗ ĐHSP Hà Nội khoa Toán Tin
|
|
Vũ thi Phương
|
|
|
31
|
Nguyễn Ánh Thu
|
2016 -2019
(A1)
|
- Đỗ ĐHSP Hà Nội - Sư phạm Sinh
|
Phan Văn Hữu
|
Phan Văn Hữu
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
32
|
Phan Huy Tú
|
2016-2019
(A1)
|
- Đỗ ĐH Bách khoa Hà Nội
|
Phan Văn Hữu
|
Phan Văn Hữu
|
|
|
33
|
Nguyễn Trung Nguyên
|
2016-2019
(A3)
|
- Đỗ ĐH Bách khoa Hà Nội
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Vũ thi Phương
|
|
|
34
|
Nguyễn Tuấn Phong
|
2016-2019
(A3)
|
- Đạt giải HSG thành phố môn Sinh học
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
35
|
Nguyễn Hoàng Hiếu
|
2015-2018
(A1)
|
- Đỗ ĐH Bách khoa Hà Nội
|
|
Phan Văn Hữu
|
|
|
36
|
Nguyễn Hương Giang
|
2012-
2015
(A3)
|
- Đạt giải HSG thành phố môn Sinh học
|
|
|
Ngô Thanh Trang
|
|
37
|
Nguyễn Linh Trang
|
2012- 2015
(A3)
|
- Đạt giải HSG thành phố môn Hóa học
|
|
Nguyễn Thị Thu
|
|
|
38
|
Đoàn Minh Phương
|
2011-2014
(A1)
|
- Đỗ Học viện An Ninh
|
|
Nguyễn thị Thu
|
|
|
II. NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2023 - 2024
STT
|
Họ và tên giáo viên
|
Công việc phụ trách
|
1
|
Nguyễn Thị Thu
|
+ Tổ trưởng chuyên môn
+ Giảng dạy Hóa lớp 11B4, 11B3, 10C10
+ Chủ nhiệm 11B4
+ Giảng dạy Hoạt động trải nghiệm 11B4, 10C10
|
2
|
Vũ Thị Phương
|
+ Giảng dạy Hóa lớp 11B1, 11B6, 10C9
+ Chủ nhiệm 10C9
+ Giảng dạy Hoạt động trải nghiệm 11B6, 10C6, trực ban 1 buổi/tuần
|
3
|
Phan Văn Hữu
|
+ Giảng dạy Hóa lớp12A1, 12A5, 11B2, 11B5
+ Chủ nhiệm lớp 11B2
+ Giảng dạy hướng nghiệp trải nghiệm 11B2, 10C4
|
4
|
Tống Minh Tuấn
|
+ Giảng dạy Hóa lớp 12A2, 12A3, 12A7
+ Chủ nhiệm 12A2
+ Giảng dạy Hoạt động trải nghiệm 11B7, 10C5
|
5
|
Nguyễn Thị Mai Chi
|
+ Giảng dạy Hóa lớp 11B10, 12A4, 12A6, 12A8
+ Chủ nhiệm 11B10
+ Giảng dạy Hoạt động trải nghiệm 11B10, 10C6
|
6
|
Bùi Thị Ngân
|
+ Giảng dạy Hoá lớp 10C11, 10C12.
+ Bí thư Đoàn thanh niên.
|
7
|
Nguyễn Thùy Linh
|
+ Nhóm trưởng chuyên môn Vật lý
+ Giảng dạy Vật lý các lớp 10C2;10C11; 12A1; 12A2;12A7
+ GVCN lớp 12A1
|
8
|
Vũ Thúy Hằng
|
|
9
|
Ngô Thị Phượng
|
+ Giảng dạy môn vật lý lớp 11B1, B4, B8, B9,B12, 12A8, 12A3
|
10
|
Phạm Hồng Vân
|
+ Giảng dạy Vật lý lớp 10C10, 12A4, 12A5, 12A6
+ Giảng dạy Hoạt động trải nghiệm 10C1, 11B9
|
11
|
Nguyễn Thị Hồng
|
+ Nhóm trưởng môn Sinh
+ Giảng dạy: 12A2, A4, A5, A8; 11B1, 11B3
+ Chủ nhiệm 11B3
+ Giảng dạy HĐTN: 10C8 và 11B3
+ Giảng dạy giáo dục địa phương K11
|
12
|
Ngô Thanh Trang
|
+ Giảng dạy môn Sinh lớp 10C9, 12A1, 12A3, 12A6, 12A7
+ Chủ nhiệm 12A3
+ Giảng dạy hoạt động trải nghiệm lớp 10C7, 11B11
|
Hải Phòng, ngày 19 tháng 11 năm 2023